1. Tiêu chuẩn sản phẩm:
Thử nghiệm đốt cháy theo bó dây cáp
Các ký hiệu phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia tương ứng.
2. Công dụng của sản phẩm: Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong các công trình cao tầngnạp thẻ game, hệ thống đường sắt ngầm, trung tâm thương mại dưới lòng đất, nhà máy điện lớn và các cơ sở công nghiệp quan trọng liên quan đến an toàn phòng cháy chữa cháy và cứu hộ. Ví dụ như hệ thống thiết bị phòng cháy, thiết bị báo cháy, thiết bị thông gió khói và các hệ thống cấp điện khẩn cấp.
3. Mẫu sản phẩm và thông số kỹ thuật: Mẫu cáp điện cách điện bằng polyetylen liên kết chống cháynạp thẻ game, vỏ bọc bằng polyvinyl clorua
Mã | Tên gọi | Tính chất chính |
|
Lõi đồng | Lõi nhôm |
|
|
ZRYJV | ZRYJLV | Cáp điện cách điện bằng polyetylen liên kết chống cháylịch thi đấu ngoại hạng anh, vỏ bọc bằng polyvinyl clorua | Được lắp đặt trong nhàtai ban ca, hầm, rãnh cáp và ống dẫn |
ZRYJV 22 | ZRYJLV 22 | Cáp điện cách điện bằng polyetylen liên kết chống cháylịch thi đấu ngoại hạng anh, vỏ bọc bằng polyvinyl clorua, có lớp lót bằng thép | Có thể chịu được lực cơ học theo hướng ngangtai ban ca, nhưng không thể chịu được lực kéo lớn. Những điều còn lại giống như trên |
|
Loại thứ nhất | 0.6/1 | 1.8/3 | 3.6/6 | 6/10 | 8.7/15 | 12/20 | 21/35 |
Loại thứ hai | 1/1 | 3/3 | 6/6 | 8.7/10 | 12/15 | 18/20 | 26/35 |
|
Một lõi |
|
2.5-800 | 2.5-800 | 25-1200 | 25-1200 | 35-1200 | 50-1200 | 50-1200 |
Hai lõi |
|
2.5-185 | 2.5-185 |
|
|
|
|
|
Ba lõi |
|
2.5-400 | 2.5-400 |
|
25-400 | 35-400 | 50-400 | 50-400 |
Bốn lõi |
|
2.5-185 | 2.5-185 |
|
|
|
|
|
Năm lõi |
|
2.5-300 | 2.5-300 |
|
|
|
|
|
4, Đặc tính sử dụng:
1) Nhiệt độ cao nhất lâu dài của dây dẫn là 90
0
C。
2) Nhiệt độ môi trường khi lắp đặt cáp không được thấp hơn 0 0 C。